Sàn Gỗ Căm Xe Lào
Mô tả
1. Đặc điểm sàn gỗ Căm Xe Laò.
– Sàn gỗ Căm Xe hay còn gọi là (Sàn gỗ cẩm xe) được sản xuất từ cây gỗ Căm Xe, có nguồn gốc từ Lào hoặc Campuchia, Căm Xe là loại cây gỗ lớn, cao trên 30m, đường kính khoảng 1,2m thân tròn, thẳng, vỏ màu nâu vàng hoặc xám đỏ.
– Gỗ Căm Xe là một loại gỗ rất quý, được xem như gỗ Lim ở phía Bắc Việt Nam, gỗ Căm Xe rất cứng, đanh chắc, không bị mối mọt hay sâu bệnh, chịu được mưa nắng, dùng đóng đồ mộc cao cấp, đóng tàu biển …..có thể sử dụng ở những nơi có thời tiết khắc nhiệt. Hiện nay sàn gỗ Căm Xe là loại sàn gỗ tự nhiên phổ biến chiếm hơn 60% tổng sản lượng sàn gỗ tự nhiên trên thị trường.
2. Cách nhận biết sàn gỗ Căm Xe.
- Sàn gỗ Căm Xe có giác màu trắng hơi ngả màu vàng nhạt, lõi gỗ màu đỏ thẫm, thớ gỗ mịn, gỗ nặng tỷ trọng 1,15 ( 15% nước ), bề mặt gỗ đanh và rất cứng
- Sàn gỗ tự nhiên căm xe có sự biến đổi màu sắc theo thời gian trong quá trình sử dụng, lúc mới đầu sàn gỗ căm xe có màu vàng nghệ qua quá trình sử dụng gỗ dần chuyển sang màu đỏ và cuối cùng là màu đỏ đậm.
- Khi cầm thanh gỗ căm xe Lào ta thấy rất nặng và chắc chắn sờ vào bên hông thanh gỗ ta thấy hơi ẩm của dầu.
- Sàn gỗ căm xe tại thì trường Việt Nam hiện có nhiều loại và được sản xuất từ nhiều nguồn nguyên liệu khác nhau. Tuy nhiên chỉ có sàn gỗ căm xe Lào là loại có tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Bên cạnh đó nhiều loại căm xe có xuất xứ từ Nam phi, Myanmar có chất lượng kém hơn.
3. Báo giá sàn gỗ Căm Xe Lào.
– Hình ảnh Sàn gỗ Căm Xe được chụp thực tế tại công trình được chúng tôi gửi đến quý khách, để quý khách có cái nhìn thực tế hơn về sản phẩm
– Ngoài màu sắc thực tế như hình ảnh bên dưới chúng tôi có nhận sơn màu theo yêu cầu ví dụ như : Sơn màu đen tuyền kiểu tân cổ điển, sơn màu nâu hạt rẻ, sơn tông màu trầm…. theo yêu cầu.
– Sàn gỗ căm xe thông thường có 3 kiểu lát chính đó là : lát thẳng hay còn gọi là lát đuổi, lát xương cá góc vuông 90, lát kiểu ô vuông.




-
900,000.00VND880,000.00VND -
1,400,000.00VND1,350,000.00VND -
780,000.00VND750,000.00VND -
1,150,000.00VND1,100,000.00VND -
1,450,000.00VND1,430,000.00VND -
1,400,000.00VND1,380,000.00VND
-
900,000.00VND880,000.00VND -
880,000.00VND850,000.00VND -
1,400,000.00VND1,350,000.00VND -
780,000.00VND750,000.00VND -
1,150,000.00VND1,100,000.00VND -
1,450,000.00VND1,430,000.00VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.